Honda Blade 2021 – mẫu xe phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng

1,116

Honda Blade 110 là mẫu xe số giá rẻ dành cho các bạn sinh viên hay những người có thu nhập trung bình. Mặc dù ở phân khúc này nhưng Honda Blade có thiết kế khá tốt, vẫn có cảm giác chiếc xe được chăm chút chứ không hề “rẻ tiền”. Bảng giá xe Honda Blade 2021 như sau.

Tiêu chuẩn – Phanh cơ, vành nan hoa: Đen Đỏ, Đỏ Đen, Trắng Đen: 18.800.000 VNĐ

Tiêu chuẩn –  Phanh đĩa, vành nan hoa: Đen Đỏ, Đỏ Đen, Trắng Đen: 19.800.000 VNĐ

Thể thao – Phanh đĩa, vành đúc: Đen Đỏ, Đen Vàng Đồng, Đen Xanh, Đen Trắng: 21.300.000 VNĐ

Với những thay đổi mới mẻ về diện mạo, Blade 110  được kỳ vọng sẽ nhấn mạnh hơn nữa phong cách khỏe khoắn năng động, chất thể thao riêng biệt cùng nhiều trải nghiệm lái thú vị cho khách hàng Việt Nam, tiếp tục củng cố và giữ vững vị trí dẫn đầu cho phân khúc xe số Honda tại thị trường Việt Nam.

Thông số kỹ thuật 

Honda Blade nổi bật với kiểu dáng thiết kế thon gọn, hợp thời trang và chắc chắn. Chiếc xe này có sự kết hợp hài hòa giữa đầu xe, thân xe và đuôi xe. Trong khi đầu xe với cụm đèn chiếu sáng và đèn xi nhan liền khối tạo sự gọn gàng thì đuôi xe lại mạnh mẽ, cá tính. Nhìn chung, Honda Blade sở hữu thiết kế đậm chất thể thao và cá tính phù hợp với những bạn trẻ năng động hoặc những ai yêu thích phong cách thể thao. Cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật của dòng xe số này nhé.

Khối lượng bản thân Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg
Phiên bản thể thao: 99kg
Dài x Rộng x Cao Phiên bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075 mm
Phiên bản thể thao: 1.920 x 702 x 1.075 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.217 mm
Độ cao yên 769 mm
Khoảng sáng gầm xe 141 mm
Dung tích bình xăng 3,7 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 70/90 -17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50P
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
Dung tích xy-lanh 109,1cm3
Đường kính x hành trình pít-tông 50,0 mm x 55,6 mm
Tỉ số nén 9,0:1
Công suất tối đa 6,18 kW/7.500 vòng/phút
Mô-men cực đại 8,65 Nm/5.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Hệ thống khởi động Điện/ Đạp chân

Đánh giá xe 

Honda Blade

Honda Blade 2021 được thiết kế nổi bật với kiểu dáng vừa thon gọn, vừa hợp thời trang mà chắc chắn. Bên cạnh đó, qua đánh giá xe Honda Blade 110 còn có sự kết hợp rất hài hòa giữa đầu xe với thân xe và đuôi xe: trong khi ở phần đầu xe thì được thiết kế cụm đèn chiếu sang, đèn xi-nhan một cách liền khối tạo sự gọn gàng, còn đuôi xe mang thiết kế mạnh mẽ,và thân xe được dán decal chìm làm cho người mua xe tưởng là tem sơn airbrush.

>>> Xem thêm nhiều bài viết về đánh giá xe tại đây

Nhìn chung

Đánh giá Honda Blade được sở hữu thiết kế mang đậm chất thể thao và cá tính rất phù hợp với bạn trẻ năng động, người yêu thích phong cách thể thao, cá tính. Điểm nổi bật của dòng xe Honda Blade 110 này là mặt đồng hồ được thiết kế rộng, rõ ràng, và dễ quan sát, thiết kế bên tay trái là nút công tắc chuyển đổi để chế độ chiếu sang với đèn xi-nhan và nút bấm còi.

Theo như công bố từ nhà sản xuất,thì Honda Blade 110 là dòng xe có mức tiêu hao nhiên liệu 1,9 lít xăng/100km. Các chuyên gia đánh giá xe Blade 110 tốt không cho rằng, đây là mức tiêu hao nhiên liệu khá lý tưởng ở dòng xe số phổ thông, và hơn hẳn các loại xe khác trong cùng phân khúc trung trên thị trường.

Chắn bùn của chiếc xe Honda Blade 110 này có khả năng che chắn tốt, ngay trong điều kiện mà trời mưa gió. Đèn cospha thì lại khá sáng khi di chuyển lúc trời tối, tuy nhiên, một nhược điểm chung của hầu  hết các xe số là nếu mà di chuyển chậm thì đèn cospha hơi tối.

Dòng xe Blade 110 được Honda trang bị động cơ xy lanh đơn, dung tích 109,1cc, 4 kỳ, làm mát bằng không khí công suất cực đại. Đồng thời đi kèm với động cơ là hộp số 4 cấp côn tự động với cần số dễ thao tác, làm cho việc tăng, giảm số khá nhẹ nhàng.

Vận hành có tốt?

Điều này, các bạn có thể yên tâm. Khi vận hành xe, động cơ hoạt động linh hoạt, rất êm ái và mạnh mẽ, ngoài ra, tiếng máy Honda Blade 110 nổ êm, không xuất hiện ì máy trong khi tăng tốc. Do sử dụng các động cơ giảm xóc ống lồng trước, cùng với lò xo trụ sau, nên Blade 110 là mẫu xe chịu tải cũng tương đối tốt.

Ở dòng xe phân khúc trung này, nhiều người đánh giá Honda Blade đã được Honda cũng khá chú trọng tính năng an toàn khi vận hành, thể hiện là việc được trang bị thêm phanh đĩa trước, phanh sau tang trống, khi dừng xe đột ngột, phanh gấp đồng thời hai phanh, thì chiếc xe sẽ chỉ trượt thẳng đoạn dài trước khi dừng lại.

Mặt khác, về tiện ích thì xe Blade 110 tốt không?Xe Honda Blade có cốp khá nhỏ, để vừa một áo mưa, các đồ phụ tùng cho xe khác nhưng móc đồ 2 bên đầu xe thì lại khá tiện dụng để có thể treo đồ đạc mỗi khi đi mua sắm. Tóm lại, theo sự đánh giá Honda Blade thì dòng xe tầm trung này khá tốt, thể hiện được cá tính người sử dụng qua 3 phiên bản rất phù hợp với người có thu nhập trung bình. Trên đây có thể giải đáp được thắc mắc Xe Blade 110 tốt không của người sử dụng. Chúc bạn có thể sở hữu được một chiếc xe tốt như xe Honda Blade này nhé!

Ưu và nhược điểm của Honda Blade 2021

Honda Blade

So sánh với các dòng xe máy số có mặt trên thị trường trong cùng phân khúc giá thì xe máy Honda Blade 2021 có khá nhiều các ưu điểm như:

– Thiết kế thể thao hiện đại, phù hợp với đa dạng các đối tượng người sử dụng khác nhau

– Động cơ mạnh mẽ, với sức tải trọng tốt và khả năng di chuyển ổn định ở tốc độ cao, giúp mang tới cho người sử dụng dòng sản phẩm phù hợp cho đa dạng các mục đích kể cả đi lại thường ngày lẫn chở hàng

– Tiết kiệm xăng: xe máy Honda luôn nổi tiếng với khả năng tiết kiệm xăng do đó nếu như bạn dang cần một mẫu xe máy tiết kiệm xăng để sử dụng thì chắc chắn Honda Blade sẽ là m ột trong nhưngx lựa chọn tốt hất dành cho bạn.

– Bền bỉ: Đây cũng là một trong những yếu tố giúp người sử dụng đặc biệt ưa chuộng ở thương hiệu Honda.

Bên cạnh các ưu điểm thì xe máy Honda Blade cũng có nhược điểm chính là thiết kế của nó sẽ gây một số khó khăn nếu người dùng là chị em phụ nữ thường xuyên mặc váy. Tuy nhiên đây là nhược điểm chung của các dòng xe máy số, chính vì thế với các chị em phụ nữ thường xuyên mặc váy thì nên mua các dòng xe máy tay ga.

Với những ưu điểm có được thì xe máy Honda Blade chắc chắn sẽ là lựa chọn tuyệt vời dành cho các đối tượng như sinh viên, người mới đi làm hoặc các shiper, người cần một chiếc xe máy nhỏ gọn để có thể đi lại hàng ngày

Bảng giá xe Honda

Bảng giá xe Honda tháng 2 2021

Xe Honda Vision 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Vision đen nhám 29,900,000 37,200,000
Honda Vision màu xanh 29,900,000 35,500,000
Honda Vision màu hồng 29,900,000 34,800,000
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ 29,900,000 34,800,000
Xe Honda SH 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda SH125 CBS 67,990,000 72,200,000
Honda SH125 ABS 75,990,000 80,500,000
Honda SH150 CBS 81,990,000 90,300,000
Honda SH150 ABS 89,990,000 106,500,000
Honda SH Mode 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn 50,990,000 57,500,000
Honda SH Mode bản cá tính 51,490,000 56,200,000
Honda SH Mode bản thời trang 51,490,000 60,300,000
Giá bán xe Lead 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Lead bản tiêu chuẩn (2016) 37,490,000 43,800,000
Honda Lead bản cao cấp (2016) 38,490,000 44,200,000
Honda Lead 2021 Smartkey tiêu chuẩn 37,500,000  40,200,000
Honda Lead 2021 Smartkey cao cấp 39,300,000  42,400,000
Honda Airblade 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda Airblade sơn từ tính 40,990,000 46,800,000
Honda Airblade cao cấp 39,990,000 45,800,000
Honda Airblade thể thao 37,990,000 45,200,000
Honda Airblade đen mờ 39,990,000 49,500,000
Honda PCX 2021 Giá đề xuất Giá đại lý
Honda PCX bản tiêu chuẩn 51,990,000 55,800,000
Honda PCX bản cao cấp 55,490,000 62,200,000

Bảng giá xe số Honda 

Mẫu xe Giá niêm yết Giá đại lý
Giá xe Winner
Honda Winner bản thể thao 45,490,000 43,200,000
Honda Winner bản cao cấp 45,990,000 45,800,000
Xe Honda MSX 2021
Honda MSX 2021 50,000,000 50,000,000
Honda Wave Alpha 2021 Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Wave Alpha 110 17,790,000 17,800000
Honda Wave RSX 2021 Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Wave RSX 2021
phanh cơ vành nan hoa
21,490,000 22,300,000
Honda Wave RSX 110
phanh đĩa vành nan hoa
22,490,000 24,500,000
Honda Wave RSX 110
Phanh đĩa vành đúc
24,490,000 25,200,000
Giá xe Honda Blade tháng 2 2021 Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Blade 110
Phanh đĩa vành nan hoa
19,600,000 19,800,000
Honda Blade 110
Phanh đĩa vành đúc
21,100,000 22,200,000
Xe Honda Future 2021 Giá niêm yết Giá đại lý
Honda Future vành nan hoa 29,990,000 31,200,000
Honda Future vành đúc 30,990,000 31,500,000

Nguồn: dichvuhay.vn

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *