Honda Blade 2021 – mẫu xe phù hợp với nhiều đối tượng sử dụng
Honda Blade 110 là mẫu xe số giá rẻ dành cho các bạn sinh viên hay những người có thu nhập trung bình. Mặc dù ở phân khúc này nhưng Honda Blade có thiết kế khá tốt, vẫn có cảm giác chiếc xe được chăm chút chứ không hề “rẻ tiền”. Bảng giá xe Honda Blade 2021 như sau.
Tiêu chuẩn – Phanh đĩa, vành nan hoa: Đen Đỏ, Đỏ Đen, Trắng Đen: 19.800.000 VNĐ
Thể thao – Phanh đĩa, vành đúc: Đen Đỏ, Đen Vàng Đồng, Đen Xanh, Đen Trắng: 21.300.000 VNĐ
Với những thay đổi mới mẻ về diện mạo, Blade 110 được kỳ vọng sẽ nhấn mạnh hơn nữa phong cách khỏe khoắn năng động, chất thể thao riêng biệt cùng nhiều trải nghiệm lái thú vị cho khách hàng Việt Nam, tiếp tục củng cố và giữ vững vị trí dẫn đầu cho phân khúc xe số Honda tại thị trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật
Honda Blade nổi bật với kiểu dáng thiết kế thon gọn, hợp thời trang và chắc chắn. Chiếc xe này có sự kết hợp hài hòa giữa đầu xe, thân xe và đuôi xe. Trong khi đầu xe với cụm đèn chiếu sáng và đèn xi nhan liền khối tạo sự gọn gàng thì đuôi xe lại mạnh mẽ, cá tính. Nhìn chung, Honda Blade sở hữu thiết kế đậm chất thể thao và cá tính phù hợp với những bạn trẻ năng động hoặc những ai yêu thích phong cách thể thao. Cùng tìm hiểu về thông số kỹ thuật của dòng xe số này nhé.
Khối lượng bản thân | Phiên bản tiêu chuẩn: 98kg Phiên bản thể thao: 99kg |
Dài x Rộng x Cao | Phiên bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075 mm Phiên bản thể thao: 1.920 x 702 x 1.075 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.217 mm |
Độ cao yên | 769 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Dung tích bình xăng | 3,7 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 -17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí |
Dung tích xy-lanh | 109,1cm3 |
Đường kính x hành trình pít-tông | 50,0 mm x 55,6 mm |
Tỉ số nén | 9,0:1 |
Công suất tối đa | 6,18 kW/7.500 vòng/phút |
Mô-men cực đại | 8,65 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 1 lít khi rã máy/ 0,8 lít khi thay nhớt |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện/ Đạp chân |
Đánh giá xe
Honda Blade 2021 được thiết kế nổi bật với kiểu dáng vừa thon gọn, vừa hợp thời trang mà chắc chắn. Bên cạnh đó, qua đánh giá xe Honda Blade 110 còn có sự kết hợp rất hài hòa giữa đầu xe với thân xe và đuôi xe: trong khi ở phần đầu xe thì được thiết kế cụm đèn chiếu sang, đèn xi-nhan một cách liền khối tạo sự gọn gàng, còn đuôi xe mang thiết kế mạnh mẽ,và thân xe được dán decal chìm làm cho người mua xe tưởng là tem sơn airbrush.
>>> Xem thêm nhiều bài viết về đánh giá xe tại đây
Nhìn chung
Đánh giá Honda Blade được sở hữu thiết kế mang đậm chất thể thao và cá tính rất phù hợp với bạn trẻ năng động, người yêu thích phong cách thể thao, cá tính. Điểm nổi bật của dòng xe Honda Blade 110 này là mặt đồng hồ được thiết kế rộng, rõ ràng, và dễ quan sát, thiết kế bên tay trái là nút công tắc chuyển đổi để chế độ chiếu sang với đèn xi-nhan và nút bấm còi.
Theo như công bố từ nhà sản xuất,thì Honda Blade 110 là dòng xe có mức tiêu hao nhiên liệu 1,9 lít xăng/100km. Các chuyên gia đánh giá xe Blade 110 tốt không cho rằng, đây là mức tiêu hao nhiên liệu khá lý tưởng ở dòng xe số phổ thông, và hơn hẳn các loại xe khác trong cùng phân khúc trung trên thị trường.
Chắn bùn của chiếc xe Honda Blade 110 này có khả năng che chắn tốt, ngay trong điều kiện mà trời mưa gió. Đèn cospha thì lại khá sáng khi di chuyển lúc trời tối, tuy nhiên, một nhược điểm chung của hầu hết các xe số là nếu mà di chuyển chậm thì đèn cospha hơi tối.
Dòng xe Blade 110 được Honda trang bị động cơ xy lanh đơn, dung tích 109,1cc, 4 kỳ, làm mát bằng không khí công suất cực đại. Đồng thời đi kèm với động cơ là hộp số 4 cấp côn tự động với cần số dễ thao tác, làm cho việc tăng, giảm số khá nhẹ nhàng.
Vận hành có tốt?
Điều này, các bạn có thể yên tâm. Khi vận hành xe, động cơ hoạt động linh hoạt, rất êm ái và mạnh mẽ, ngoài ra, tiếng máy Honda Blade 110 nổ êm, không xuất hiện ì máy trong khi tăng tốc. Do sử dụng các động cơ giảm xóc ống lồng trước, cùng với lò xo trụ sau, nên Blade 110 là mẫu xe chịu tải cũng tương đối tốt.
Ở dòng xe phân khúc trung này, nhiều người đánh giá Honda Blade đã được Honda cũng khá chú trọng tính năng an toàn khi vận hành, thể hiện là việc được trang bị thêm phanh đĩa trước, phanh sau tang trống, khi dừng xe đột ngột, phanh gấp đồng thời hai phanh, thì chiếc xe sẽ chỉ trượt thẳng đoạn dài trước khi dừng lại.
Mặt khác, về tiện ích thì xe Blade 110 tốt không?Xe Honda Blade có cốp khá nhỏ, để vừa một áo mưa, các đồ phụ tùng cho xe khác nhưng móc đồ 2 bên đầu xe thì lại khá tiện dụng để có thể treo đồ đạc mỗi khi đi mua sắm. Tóm lại, theo sự đánh giá Honda Blade thì dòng xe tầm trung này khá tốt, thể hiện được cá tính người sử dụng qua 3 phiên bản rất phù hợp với người có thu nhập trung bình. Trên đây có thể giải đáp được thắc mắc Xe Blade 110 tốt không của người sử dụng. Chúc bạn có thể sở hữu được một chiếc xe tốt như xe Honda Blade này nhé!
Ưu và nhược điểm của Honda Blade 2021
So sánh với các dòng xe máy số có mặt trên thị trường trong cùng phân khúc giá thì xe máy Honda Blade 2021 có khá nhiều các ưu điểm như:
– Thiết kế thể thao hiện đại, phù hợp với đa dạng các đối tượng người sử dụng khác nhau
– Động cơ mạnh mẽ, với sức tải trọng tốt và khả năng di chuyển ổn định ở tốc độ cao, giúp mang tới cho người sử dụng dòng sản phẩm phù hợp cho đa dạng các mục đích kể cả đi lại thường ngày lẫn chở hàng
– Tiết kiệm xăng: xe máy Honda luôn nổi tiếng với khả năng tiết kiệm xăng do đó nếu như bạn dang cần một mẫu xe máy tiết kiệm xăng để sử dụng thì chắc chắn Honda Blade sẽ là m ột trong nhưngx lựa chọn tốt hất dành cho bạn.
– Bền bỉ: Đây cũng là một trong những yếu tố giúp người sử dụng đặc biệt ưa chuộng ở thương hiệu Honda.
Bên cạnh các ưu điểm thì xe máy Honda Blade cũng có nhược điểm chính là thiết kế của nó sẽ gây một số khó khăn nếu người dùng là chị em phụ nữ thường xuyên mặc váy. Tuy nhiên đây là nhược điểm chung của các dòng xe máy số, chính vì thế với các chị em phụ nữ thường xuyên mặc váy thì nên mua các dòng xe máy tay ga.
Với những ưu điểm có được thì xe máy Honda Blade chắc chắn sẽ là lựa chọn tuyệt vời dành cho các đối tượng như sinh viên, người mới đi làm hoặc các shiper, người cần một chiếc xe máy nhỏ gọn để có thể đi lại hàng ngày
Bảng giá xe Honda
Bảng giá xe Honda tháng 2 2021 |
||
Xe Honda Vision 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Vision đen nhám | 29,900,000 | 37,200,000 |
Honda Vision màu xanh | 29,900,000 | 35,500,000 |
Honda Vision màu hồng | 29,900,000 | 34,800,000 |
Honda Vision màu vàng, trắng và đỏ | 29,900,000 | 34,800,000 |
Xe Honda SH 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH125 CBS | 67,990,000 | 72,200,000 |
Honda SH125 ABS | 75,990,000 | 80,500,000 |
Honda SH150 CBS | 81,990,000 | 90,300,000 |
Honda SH150 ABS | 89,990,000 | 106,500,000 |
Honda SH Mode 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda SH Mode bản tiêu chuẩn | 50,990,000 | 57,500,000 |
Honda SH Mode bản cá tính | 51,490,000 | 56,200,000 |
Honda SH Mode bản thời trang | 51,490,000 | 60,300,000 |
Giá bán xe Lead 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Lead bản tiêu chuẩn (2016) | 37,490,000 | 43,800,000 |
Honda Lead bản cao cấp (2016) | 38,490,000 | 44,200,000 |
Honda Lead 2021 Smartkey tiêu chuẩn | 37,500,000 | 40,200,000 |
Honda Lead 2021 Smartkey cao cấp | 39,300,000 | 42,400,000 |
Honda Airblade 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda Airblade sơn từ tính | 40,990,000 | 46,800,000 |
Honda Airblade cao cấp | 39,990,000 | 45,800,000 |
Honda Airblade thể thao | 37,990,000 | 45,200,000 |
Honda Airblade đen mờ | 39,990,000 | 49,500,000 |
Honda PCX 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Honda PCX bản tiêu chuẩn | 51,990,000 | 55,800,000 |
Honda PCX bản cao cấp | 55,490,000 | 62,200,000 |
Bảng giá xe số Honda |
||
Mẫu xe | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Giá xe Winner | ||
Honda Winner bản thể thao | 45,490,000 | 43,200,000 |
Honda Winner bản cao cấp | 45,990,000 | 45,800,000 |
Xe Honda MSX 2021 |
||
Honda MSX 2021 | 50,000,000 | 50,000,000 |
Honda Wave Alpha 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave Alpha 110 | 17,790,000 | 17,800000 |
Honda Wave RSX 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Wave RSX 2021 phanh cơ vành nan hoa |
21,490,000 | 22,300,000 |
Honda Wave RSX 110 phanh đĩa vành nan hoa |
22,490,000 | 24,500,000 |
Honda Wave RSX 110 Phanh đĩa vành đúc |
24,490,000 | 25,200,000 |
Giá xe Honda Blade tháng 2 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành nan hoa |
19,600,000 | 19,800,000 |
Honda Blade 110 Phanh đĩa vành đúc |
21,100,000 | 22,200,000 |
Xe Honda Future 2021 | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Honda Future vành nan hoa | 29,990,000 | 31,200,000 |
Honda Future vành đúc | 30,990,000 | 31,500,000 |
Nguồn: dichvuhay.vn